Xã hội
Bình Định tổ chức lễ truy điệu 60 liệt sỹ vừa tìm thấy hài cốt
08:23 AM 21/04/2022
(LĐXH)- Sáng 17/4, tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Hoài Ân, Tỉnh ủy - UBND - Ủy ban MTTQ Việt Nam - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Định đã tổ chức lễ truy điệu, an táng 60 liệt sĩ hy sinh năm 1966 vừa được tìm thấy hài cốt ở huyện này.
Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương Nguyễn Trọng Nghĩa và Phó Chủ tịch nước Võ Thị Ánh Xuân tại lễ truy điệu
Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương Nguyễn Trọng Nghĩa và Phó Chủ tịch nước Võ Thị Ánh Xuân đã đến dự lễ truy điệu.
Tại buổi lễ, Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương Nguyễn Trọng Nghĩa đã trao tặng 200 triệu đồng cho Huyện ủy - UBND - Ủy ban MTTQ huyện Hoài Ân để xây dựng bia tưởng niệm, mộ cho các anh hùng liệt sĩ đã hy sinh vừa được tìm thấy.
Nhân dịp này, Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương Nguyễn Trọng Nghĩa và Phó Chủ tịch nước Võ Thị Ánh Xuân đã đến thăm 5 gia đình liệt sĩ, người có công với cách mạng tại huyện Hoài Ân.
Trước đó, chiều 11/3, Đội công tác quy tập - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Định đã phát hiện hố chôn tập thể các liệt sĩ hy sinh trong trận tập kích cứ điểm Xuân Sơn đêm 26/12/1966.
Đến nay, lực lượng chức năng đã xác định được danh tính 60 liệt sĩ hy sinh tại đồi Xuân Sơn, xã Ân Hữu. Trong đó, 51 liệt sĩ là cán bộ, chiến sĩ của Trung đoàn 22, Sư đoàn 3 Sao Vàng và người địa phương
Danh sách 60 liệt sỹ hy sinh tại Đồi Xuân Sơn (huyện Hoài Ân) năm 1966 vừa được làm lễ truy điệu, an táng tại Nghĩa trang Liệt sỹ huyện Hoài Ân như sau:
1. Liệt sỹ Đỗ Huy Lệ, sinh năm 1940, xã Quỳnh Sơn, Yên Dũng, Bắc Giang
2. Liệt sỹ Nguyễn Xuân Tương, sinh năm 1941, xã Tân Ước, Thanh Oai, Hà Nội
3. Liệt sỹ Lê Đức Ninh, sinh năm 1932, Thụy Văn, Thụy Anh, Thái Bình
4. Liệt sỹ Nguyễn Văn Xuân sinh năm 1943, Phú Phương, Quốc Oai, Hà Nội
5. Liệt sỹ Nguyễn Đức Toán, sinh năm 1945, Quỳnh Khê, Quỳnh Côi, Thái Bình
6. Liệt sỹ Lương Văn Khâu, sinh năm 1943, Phúc Sen, Quảng Hòa, Cao Bằng
7. Liệt sỹ Dương Thượng Huần, sinh năm 1944, Kim Anh, Kim Thành, Hải Dương
8. Liệt sỹ Nguyễn Văn Chuân, sinh năm 1943, Hạ Mỗ, Đan Phượng, Hà Nội
9. Liệt sỹ Lê Hữu ích, sinh năm 1943, Văn Lung, TX Phú Thọ, Phú Thọ
10. Liệt sỹ Nguyễn Văn Trọng, sinh năm 1943, Ngũ Kiên, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
11. Liệt sỹ Phạm Văn Toản, sinh năm 1930, Quảng Thắng, Thanh Hóa, Thanh Hóa
12. Liệt sỹ Đỗ Ngọc Đương, sinh năm 1941, Thiệu Tân, Thiệu Hóa, Thanh Hóa
13. Liệt sỹ Nguyễn Văn Quyền, sinh năm 1944, Quỳnh Lưu, Nho Quan, Ninh Bình
14. Liệt sỹ Trịnh Văn Toản, sinh năm 1946, Đoàn Kết, Thanh Miện, Hải Dương
15. Liệt sỹ Vũ Viết Bân, sinh năm 1945, Hải Thịnh, Hải Hậu, Nam Định
16. Liệt sỹ Hoàng Văn Nhất, sinh năm 1946, Thượng Hòa, Nho Quan, Ninh Bình
17. Liệt sỹ Nguyễn Văn Liên, sinh năm 1940, Ninh Vân, Gia Khánh, Ninh Bình
18. Liệt sỹ Lương Văn Nho, sinh năm 1942, Quỳnh Lưu, Nho Quan, Ninh Bình
19. Liệt sỹ Trương Mạnh Hùng, sinh năm 1945, Văn Phương, Nho Quan, Ninh Bình
20. Liệt sỹ Phạm Văn Điểu, sinh năm 1934, Điện Hồng, Điện Bàn, Quảng Nam
21. Liệt sỹ Ngô Văn Đạo, sinh năm 1940, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội
22. Liệt sỹ Nguyễn Quang Khải, sinh năm 1942, Cam Giá, Thái Nguyên
23. Liệt sỹ Nguyễn Văn Sinh, sinh năm 1945, Quyết Tiến, Phú Bình, Thái Nguyên
24. Liệt sỹ Đặng Văn Thế, sinh năm 1943, An Ấp, Quỳnh Phụ, Thái Bình
25. Liệt sỹ Bùi Văn Quý, sinh năm 1942, Nghĩa Hưng, Gia Lộc, Hải Dương
26. Liệt sỹ Trương Văn Mộc, sinh năm 1937 Nam Tiến, Nam Trực, Nam Định
27. Liệt sỹ Phạm Đức Liên, sinh năm 1939, Nam Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng
28. Liệt sỹ Đỗ Văn Lý, sinh năm 1939, Nam Bình, Ninh Bình, Ninh Bình
29. Liệt sỹ Vũ Văn Lạc, sinh năm 1938, Yên Thắng, Yên Mô, Ninh Bình
30. Liệt sỹ Bùi Đăng Tiên, sinh năm 1939, Gia Sơn, Nho Quan, Ninh Bình
31. Liệt sỹ Lân Văn Khoa, sinh năm 1943, Gia Tân, Gia Viễn, Ninh Bình
32. Liệt sỹ Lê Văn Anh, sinh năm 1939, Ân Hảo, Hoài Ân, Bình Định
33. Liệt sỹ Nguyễn Thế Khóa, sinh năm 1939, Đông Thịnh, Đông Sơn, Thanh Hóa
34. Liệt sỹ Trần Chí Dũng, sinh năm 1940, Ngô Quyền, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
35. Liệt sỹ Đinh Thế Thềnh, sinh năm 1945, Ninh Giang, Hoa Lư, Ninh Bình
36. Liệt sỹ Phạm Quang Là, sinh năm 1940, Hoàng Văn Thụ, Thái Nguyên
37. Liệt sỹ Trần Anh Diệp, sinh năm 1940, Anh Khánh, Đại Từ, Thái Nguyên
38. Liệt sỹ Nguyễn Minh Đức, sinh năm 1940, Nga Huy, Phú Bình, Thái Nguyên
39. Liệt sỹ Trần Văn Điệp, sinh năm 1940, An Khánh, Đại Từ, Thái Nguyên
40. Liệt sỹ Nguyễn Ngọc Lưu, sinh năm 1943, Lũng Hòa, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
41. Liệt sỹ Nguyễn Tiến Hào, sinh năm 1947, Song Hồ, Thuận Thành, Bắc Ninh
42. Liệt sỹ Nguyễn Tiến Dũng, sinh năm 1942, Minh Hòa, Hưng Hà, Thái Bình
43. Liệt sỹ Phạm Văn Thấu, sinh năm 1943, Nam Hoa, Nam Trực, Nam Định
44. Liệt sỹ Trần Quang Hùng, sinh năm 1941, Sơn Lôi, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc
45. Liệt sỹ Nguyễn Xuân Minh, sinh năm 1942, Sơn Đông, Lập Thạch, Vĩnh Phúc
46. Liệt sỹ Đinh Công Bình, sinh năm 1943, Đoan Hạ, Thanh Thủy, Vĩnh Phúc
47. Liệt sỹ Đỗ Trọng Khai, sinh năm 1940, Hùng Xuyên, Đoan Hùng, Phú Thọ
48. Liệt sỹ Ninh Quang Trung, sinh năm 1939, Yên Ninh, Ý Yên, Nam Định
49. Liệt sỹ Nguyễn Huệ, sinh năm 1946, Hoài Châu Bắc, Hoài Nhơn, Bình Định
50. Liệt sỹ Vũ Văn Ty, sinh năm 1944, Gia Sinh, Gia Viễn, Ninh Bình
51. Liệt sỹ Lê Minh An, sinh năm 1938, Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định
52. Liệt sỹ Nguyễn Kim Lịch, sinh năm 1942, Liên Hòa, Lập Thạch, Vĩnh Phúc
53. Liệt sỹ Nguyễn Văn Hoang, sinh năm 1950, Hoài Châu, Hoài Nhơn, Bình Định
54. Liệt sỹ Trương Đình Thản, sinh năm 1939, Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định
55. Liệt sỹ Võ Tài, sinh năm 1948, Trần Phú, Quy Nhơn, Bình Định
56. Liệt sỹ Nguyễn Dệ, sinh năm 1948, Ân Hảo, Hoài Ân, Bình Định
57. Liệt sỹ Khổng Tử Huân, sinh năm 1934, Cát Hanh, Phù Cát, Bình Định
58. Liệt sỹ Hồ Bích, sinh năm 1924, Ân Nghĩa, Hoài Ân, Bình Định
59. Liệt sỹ Đoàn Văn Bình, sinh năm 1937, Ân Hữu, Hoài Ân, Bình Định
60. Liệt sỹ Lê Biên, sinh năm 1942, Ân Hảo Đông, Hoài Ân, Bình Định./.
PV